Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tứ [Phân,Phần] Luật Sớ Sức Tông Nghĩa Ký (Khiếm Quyển 1bổn Mạt 、Quyển 9bổn Mạt) [四分律疏飾宗義記(欠卷1本末、卷9本末)] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 4 »»
Tải file RTF (59.136 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Xalized Version
X42n0733_p0072a02║
X42n0733_p0072a03║
X42n0733_p0072a04║
X42n0733_p0072a05║ 飾宗義記卷第四本(初 戒之 餘)
X42n0733_p0072a06║ 嵩岳鎮國道場沙門 賓 作
X42n0733_p0072a07║ 結戒六 門義止觀者。止即是定。觀即是慧也。若成實
X42n0733_p0072a08║ 宗。止觀二 法。定不同時。若薩婆多及大乘等。於一 心
X42n0733_p0072a09║ 中。止觀二 法。同時相應。雖許同時。然或有時止用力
X42n0733_p0072a10║ 強。即說為觀。如無色定等。或復一 時觀用力 強。即名
X42n0733_p0072a11║ 為觀。如未至定等。或時止觀平等俱 轉。如四根本靜
X42n0733_p0072a12║ 慮等。今配屬者。是應念者。即是止門。應思應斷。即是
X42n0733_p0072a13║ 觀門也。
X42n0733_p0072a14║ 諸惡莫作等者。一 釋云 。諸惡莫作。是學戒。諸善奉行。
X42n0733_p0072a15║ 是定學。自淨其意。是慧學。若准瑜伽 第十九釋。諸惡
X42n0733_p0072a16║ 莫作。是定學。諸善奉行者。通明三學。自淨其意。是三
X42n0733_p0072a17║ 學果。是諸佛教。結成不共也。問即初 句中。所明戒學。
X42n0733_p0072a18║ 與第二 句戒學何 別 。基法師及量法師釋云 。戒學有
X42n0733_p0072a19║ 二 義。一 者防非止惡。即是初 句。二 者戒體是善。即第
X42n0733_p0072a20║ 二 句今詳。初 句。顯初 業地。唯能持戒。次句三學。顯道
Xalized Version
X42n0733_p0072a02║
X42n0733_p0072a03║
X42n0733_p0072a04║
X42n0733_p0072a05║ 飾宗義記卷第四本(初 戒之 餘)
X42n0733_p0072a06║ 嵩岳鎮國道場沙門 賓 作
X42n0733_p0072a07║ 結戒六 門義止觀者。止即是定。觀即是慧也。若成實
X42n0733_p0072a08║ 宗。止觀二 法。定不同時。若薩婆多及大乘等。於一 心
X42n0733_p0072a09║ 中。止觀二 法。同時相應。雖許同時。然或有時止用力
X42n0733_p0072a10║ 強。即說為觀。如無色定等。或復一 時觀用力 強。即名
X42n0733_p0072a11║ 為觀。如未至定等。或時止觀平等俱 轉。如四根本靜
X42n0733_p0072a12║ 慮等。今配屬者。是應念者。即是止門。應思應斷。即是
X42n0733_p0072a13║ 觀門也。
X42n0733_p0072a14║ 諸惡莫作等者。一 釋云 。諸惡莫作。是學戒。諸善奉行。
X42n0733_p0072a15║ 是定學。自淨其意。是慧學。若准瑜伽 第十九釋。諸惡
X42n0733_p0072a16║ 莫作。是定學。諸善奉行者。通明三學。自淨其意。是三
X42n0733_p0072a17║ 學果。是諸佛教。結成不共也。問即初 句中。所明戒學。
X42n0733_p0072a18║ 與第二 句戒學何 別 。基法師及量法師釋云 。戒學有
X42n0733_p0072a19║ 二 義。一 者防非止惡。即是初 句。二 者戒體是善。即第
X42n0733_p0072a20║ 二 句今詳。初 句。顯初 業地。唯能持戒。次句三學。顯道
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 20 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (59.136 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.218.121.8 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập